18 L | 1192000 |
5 L | 332000 |
MÔ TẢ | Là loại sơn dầu có độ bền cao với tính năng chống rêu, nấm. |
| |
ĐÓNG GÓI | 1 Lít & 5 Lít |
| |
GIÁ BÁN |
|
| |
LOẠI | Sơn dầu, gốc Alkyd |
| |
CÔNG DỤNG | Là lớp sơn phủ cho toàn bộ các cấu trúc Kim loại và Gỗ nội, ngoại thất như: |
| – Cửa – Đồ nội thất |
| – Rào chắn – Đường ống |
| – Lưới – Cột, kèo kim loại |
| – Máy móc – Khung |
| – Kim loại đã chế tạo… |
| |
HOÀN THIỆN | Rất bóng |
| Màu: Nhiều màu sắc phong phú, hiện đại như trong bảng màu. |
| |
ĐẶC ĐIỂM | – Kinh tế và dễ sử dụng |
| – Có đặc tính chống ăn mòn, hiệu qủa cao hơn khi kết hợp với lớp sơn lót |
| – Màng sơn có độ bền cao |
| – Độ bám dính rất tốt trên nhiều bề mặt |
| – Màng sơn phẳng mịn |
| – Chống rêu, nấm |
| – Thời gian khô ngắn hơn so với các loại sơn tượng tự khác. |
DỮ LIỆU ÁP DỤNG | |
| |
PHƯƠNG PHÁP | Dùng cọ quét, con lăn hoặc súng phun |
| |
MỨC TIÊU HAO SƠN | Theo lý thuyết 15.0 m2/Lít (độ dày màng khô 30 microns) |
| |
PHA LÕANG | Dùng dung môi: NIPPON BILAC THINNER |
| Cọ quét và con lăn – Tối đa 20% |
| Phun có khí – Tối đa 20% |
| |
CHUẨN BỊ BỂ MẶT | – Kim loại: |
| Bề mặt phải: |
| – Sạch và khô |
| – Không dính dầu / mỡ |
| – Không có rỉ hoặc chất dơ khác |
| – Ổn định |
| Vùng bề mặt kim loại bị lộ ra sau khi được làm sạch phải được sơn lót ngay: |
| * Kim loại có chứa Sắt : Sơn lót bằng NIPPON METAL RED OXIDE PRIMER |
| *Kim loại không chứa sắt: Sơn lót bằng NIPPON VINILEX 120 ACTIVE PRIMER |
| |
| – Gỗ: |
| Bề mặt phải được chà nhám để tạo bề mặt phẳng mịn, sau đó sơn lót bằng NIPPON ALUMINIUM WOOD PRIMER. |
| Sơn lót gỗ: Trước khi sơn lót, bề mặt phải sạch, không dính bụi và các chất lạ khác. Phải để cho sơn lót khô hoàn toàn để có thể chà nhám nhằm tạo bề mặt phẳng mịn. |
| |
DỮ LIỆU | Phun có khí: |
PHUN | Áp lực cung cấp: 3-4 kg/cm2 |
| Kích thước đầu phun: 1.3mm với 60 độ góc |
| Pha loãng: 10 đến 20% |
| |
THỜI GIAN KHÔ | Khô bề mặt: 2 giờ ở 30oC |
| |
THỜI GIAN CHUYỂN | Để qua đêm |
TIẾP | |
| |
VỆ SINH | Rửa sạch các dụng cụ bằng dung môi NIPPON BILAC THINNER ngay sau khi dùng. |
| |
BẢO QUẢN | Sau khi sử dụng, cho một lớp dung môi mỏng lên trên bề mặt sơn, đậy kín nắp thùng và để ở nơi khô, mát. |
| |
THÔNG TIN CHUNG | |
| |
HÀM LƯỢNG RẮN | 59 ± 2.0 theo trọng lượng (*) |
| |
TỈ TRỌNG | 1.05 ± 0.03 Kg/Lít (*) |
| |
ĐIỂM CHÁY | 41oC |
| |
LƯU Ý | Sản phẩm có chứa dung môi bay hơi và dễ cháy. Cần đảm bảo độ thông thoáng trong khi sử dụng và không được sử dụng gần nơi có lửa. Tránh tiếp xúc trực tiếp với da. Sử dụng dụng cụ bảo hộ thích hợp. |